1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Như các bạn đã biết, PowerPoint là một ứng dụng trình chiếu slide rất nổi tiếng được phát triển bởi Microsoft. PowerPoint là một phần của bộ ứng dụng văn phòng Microsoft Office và được sử dụng phổ biến và rộng rãi hiện nay.
Nhiều người trong số trẻ em đi học, sinh viên, nhân viên văn phòng, công chức, v.v. sử dụng PowerPoint để học tập hoặc làm việc.
Tất nhiên, việc sử dụng ứng dụng này khá đơn giản, nhưng để trở thành một người dùng chuyên nghiệp và thành thạo thì cần rất nhiều thời gian. Và việc bạn nắm rõ tất cả các phím nóng (phím tắt) trong ứng dụng này cũng là một phần tạo nên sự chuyên nghiệp này.
Đọc thêm:
- Tổng hợp hơn 100 phím tắt hữu ích nhất trong Excel mà bạn nên biết
- Tổng hợp các phím tắt trong Word mà bạn cần biết nếu muốn giỏi hơn
Có năng lực chắc chắn sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập cũng như trong công việc, từ đó giảm bớt rất nhiều áp lực và thời gian cho bản thân. Chính vì vậy hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn danh sách đầy đủ và chi tiết các phím tắt cực kỳ hữu ích mà bạn nên sử dụng khi làm việc với PowerPoint.
Nội dung
- Các phím tắt cơ bản trong Powerpoint
- 1. Làm việc với phím Ctrl trong PowerPoint
- 2. Làm việc với phím Shift trong PowerPoint
- 3. Làm việc với phím Alt trong PowerPoint
- 4. Các phím tắt hữu ích khác trong PowerPoint
Các phím tắt cơ bản trong Powerpoint
Hãy cùng nhau bắt đầu….
1. Làm việc với phím Ctrl trong PowerPoint
STT | PHÍM NGẮN | MỘT CHỨC NĂNG |
---|---|---|
đầu tiên | CTRL + N | Tạo một trang PowerPoint mới. |
2 | CTRL + O | Mở trang PowerPoint hiện có. |
3 | Ctrl + SẼ | Lưu trang PowerPoint đang hoạt động. |
4 | Ctrl + W hoặc Ctrl + F4 | Đóng trang PowerPoint hiện tại |
5 | CTRL + Q | Lưu và đóng PowerPoint hiện tại |
6 | CTRL + Z | Hủy một hành động, quay lại hành động trước đó. |
7 | CTRL + Y | Làm lại một hành động |
số 8 | CTRL + F2 | Mở cửa sổ Xem trước Chế độ xem |
9 | CTRL + F1 | Hiển thị / ẩn dải băng |
Mười | CTRL + F | Mở hộp thoại tìm kiếm |
11 | Ctrl + Tab | Chuyển đổi giữa các trang PowerPoint đang mở |
thứ mười hai | CTRL + A | Chọn tất cả văn bản trong hộp văn bản hoặc tất cả các đối tượng trên trang chiếu hoặc tất cả các trang chiếu trong trình chỉnh sửa PowerPoint. |
13 | Ctrl + Mũi tên Lên / Xuống | Di chuyển trang chiếu về phía trước hoặc xuống trong giao diện chỉnh sửa PowerPoint (bạn cần nhấp vào hình thu nhỏ của trang chiếu ở cột bên trái) |
14 | Ctrl + Shift + Mũi tên Lên / Xuống | Di chuyển một trang chiếu lên hoặc xuống trong giao diện chỉnh sửa PowerPoint (bạn phải nhấp vào hình thu nhỏ của trang chiếu ở cột bên trái) |
15 | CTRL + X | Cắt (Cut) văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn. |
16 | Ctrl + C hoặc Ctrl + Ins | Sao chép văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn. |
17 | Ctrl + VẼ | Dán (Paste) văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn. |
18 | Ctrl + Alt + DRAW | Mở hộp thoại Dán Đặc biệt |
19 | Ctrl + XÓA | Thêm / xóa định dạng đậm khỏi văn bản đã chọn. |
20 | CTRL + I | Thêm / xóa định dạng nghiêng (Italics) khỏi văn bản đã chọn. |
21 | CTRL + U | Thêm / xóa định dạng gạch chân khỏi văn bản đã chọn. |
22 | CTRL + E | Văn bản chính giữa |
23 | CTRL + J | Căn chỉnh văn bản |
24 | CTRL + L | Căn trái văn bản |
25 | CTRL + R | Căn phải văn bản |
26 | CTRL + T | Mở hộp thoại Phông chữ khi văn bản hoặc một đối tượng được chọn. |
27 | CTRL + K | Chèn siêu liên kết |
28 | Ctrl + CỘNG | Chèn một trang trình bày mới |
29 | CTRL + D | Nhân bản trang chiếu hoặc đối tượng (phải nhấp vào hình thu nhỏ của trang chiếu ở cột bên trái) |
30 | CTRL + P | Sử dụng công cụ Pen trong trình chiếu |
2. Làm việc với phím Shift trong PowerPoint
STT | PHÍM NGẮN | MỘT CHỨC NĂNG |
---|---|---|
đầu tiên | Shift + Tab | Chọn hoặc di chuyển đến đối tượng trước đó trên một trang chiếu |
2 | Shift + Chèn | Dán (Paste) văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn. |
3 | Shift + F5 | Bắt đầu trình chiếu PowerPoint trên trang trình bày đã chọn (điều này rất hữu ích để xem lại trang trình bày bạn vừa làm việc) |
4 | Shift + F10 | Hiển thị menu ngữ cảnh của mục đã chọn. |
5 | Shift + F6 | Di chuyển ngược chiều kim đồng hồ giữa các ô ở chế độ Bình thường |
6 | Shift + Mũi tên Phải | Chọn một ký tự ở bên phải |
7 | Shift + Mũi tên trái | Chọn một ký tự ở bên trái |
số 8 | Shift + Mũi tên Lên | Chọn một dòng (với con trỏ ở đầu dòng) |
9 | Shift + Mũi tên Xuống | Chọn một dòng xuống (với con trỏ ở đầu dòng) |
Mười | Shift + F4 | Chuyển sang hành động lặp lại Tìm kiếm cuối cùng |
11 | Shift + F3 | Thay đổi từ giữa một câu, viết thường hoặc viết hoa. |
3. Làm việc với phím Alt trong PowerPoint
STT | PHÍM NGẮN | MỘT CHỨC NĂNG |
---|---|---|
đầu tiên | Alt + F2 | Mở hộp thoại Lưu dưới dạng |
2 | Alt hoặc F10 | Hiển thị các phím tắt cho từng mục ruy-băng |
3 | Alt + F | Mở giao diện thẻ Tab |
4 | Alt + NGHE | Chuyển sang tab Trang chủ |
5 | Alt + N | Chuyển sang tab Chèn |
6 | Alt + G | Chuyển sang tab Thiết kế |
7 | Alt + K | Chuyển sang tab Chuyển tiếp |
số 8 | Alt + A | Chuyển sang tab Hoạt ảnh |
9 | Alt + S | Chuyển sang tab Trình chiếu |
Mười | Alt + R | Chuyển sang tab Xem lại |
11 | Alt + W | Chuyển sang tab Xem |
thứ mười hai | Alt + X | Chuyển sang tab Bổ trợ |
13 | Alt + Y | Chuyển sang tab Trợ giúp |
14 | Alt + W + Q | Mở hộp thoại Thu phóng để thay đổi kích thước hiển thị của giao diện soạn thảo PowerPoint |
15 | Alt + N, P | Mở hộp thoại chèn hình ảnh |
16 | Alt + H + S + HOT | Chèn các hình có sẵn |
17 | Alt + H, L | Tùy chọn bố cục cho các trang trình bày |
4. Các phím tắt hữu ích khác trong PowerPoint
STT | PHÍM NGẮN | MỘT CHỨC NĂNG |
---|---|---|
đầu tiên | F5 | Bắt đầu bản trình bày PowerPoint |
2 | N hoặc Xuống trang | Di chuyển đến trang chiếu tiếp theo trong giao diện trình chiếu |
3 | P hoặc trang lên | Quay lại trang trình bày trước đó trong giao diện trình chiếu trình chiếu |
4 | TẨY | Thay đổi màn hình thành màu đen trong khi trình chiếu; Nhấn B lần nữa để quay lại giao diện trình chiếu slideshow |
5 | thoát | Kết thúc trình chiếu |
6 | Tẩy | Xóa văn bản, đối tượng hoặc trang chiếu đã chọn. |
7 | căn nhà | Chuyển đến trang trình bày đầu tiên hoặc chuyển đến dòng đầu tiên trong hộp văn bản |
số 8 | Kêt thuc | Chuyển đến trang trình bày cuối cùng hoặc chuyển đến dòng cuối cùng của hộp văn bản PgDn: Chuyển đến trang trình bày tiếp theo |
9 | PgUp | Di chuyển con trỏ đến trang trình bày trước đó |
Mười | PgDn | Di chuyển con trỏ đến trang trình bày tiếp theo |
11 | Lưỡi | Chọn hoặc di chuyển đến đối tượng tiếp theo trên một trang chiếu |
thứ mười hai | F1 | Mở hộp thoại trợ giúp |
13 | F7 | Kiểm tra chính tả |
Phần kết
OK, đây là tất cả phím tắt trong powerpoint bạn nên biết, những phím tắt này sẽ thường được sử dụng khi làm việc với Powerpoint.
Bạn cần sử dụng các phím tắt này thường xuyên thì bạn sẽ nhớ lâu và nhớ lâu hơn. Trở thành một chuyên gia bằng cách sử dụng phần mềm tuyệt vời này.
Tôi hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
Kênh truyền hình: Phan Minh Sang – Blogchiasekinthuc.com