Tổng hợp 140+ từ vựng Tiếng Anh đồ dùng trong gia đình

Tổng hợp 140+ từ vựng Tiếng Anh đồ dùng trong gia đình 1

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1 Tổng hợp 140+ từ vựng Tiếng Anh đồ dùng trong gia đình 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2Tổng hợp 140+ từ vựng Tiếng Anh đồ dùng trong gia đình 3

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG Tổng hợp 140+ từ vựng Tiếng Anh đồ dùng trong gia đình 3

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng gia đình rất phong phú và đa dạng. Trong bài viết này, mời các bạn cùng khám phá một số từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo từng lĩnh vực, từng chủ đề mang đến nhiều kiến ​​thức bổ ích cho người học. Vì vậy, để không “bỏ quên” từ vựng hay, chúng ta phải lần lượt khai thác từng chủ đề một để dễ nhớ.

Được rồi, bây giờ tôi mời bạn khám phá một chủ đề rất quen thuộc với tôi, đó là Từ vựng tiếng anh đồ dùng gia đình Ha!

Nội dung

  • #đầu tiên. Từ vựng tiếng anh về nội thất phòng khách
  • # 2. Từ vựng tiếng anh về đồ đạc trong phòng ngủ
  • # 3. Từ vựng tiếng anh về nội thất nhà bếp
  • #4. Từ vựng tiếng anh về nội thất phòng tắm

#đầu tiên. Từ vựng tiếng anh về nội thất phòng khách

tu-vung-tieng-anh-do-dung-trong-dinh-family (1)

  1. Trần: trần nhà
  2. Quạt trần: quạt trên
  3. Bàn cà phê: bàn uống nước
  4. Ghế bành: ngả lưng
  5. Sofa: ghế sofa
  6. đệm: đệm
  7. TV: truyền hình
  8. Vẽ: rèm
  9. Library: thư viện
  10. Tấm thảm
  11. Đồng hồ: Đồng hồ
  12. Văn phòng: cái bàn
  13. Đường dốc: cầu thang
  14. Nhật ký: củi
  15. Lò sưởi: lò sưởi
  16. Khung: khung ảnh
  17. Hình ảnh: hình ảnh, hình ảnh
  18. Lampshade: chụp đèn
  19. Bàn phụ: chiếc bàn vuông nhỏ ở góc phòng
  20. Pouf: ghế sofa với đệm
  21. Ghế tựa: Ghế sofa
  22. Điều khiển từ xa: điều khiển từ xa
  23. Ghế đẩu
  24. Tường: tường
  25. Vase: bình hoa
  26. Đơn vị tường: tủ âm tường
  27. Thảm: thảm
  28. Hệ thống âm thanh nổi: bộ khuếch đại
  29. Ánh sáng: bóng điện
  30. Phích cắm
  31. Bậu cửa sổ: khung cửa sổ
  32. Đèn sàn: đế đèn
  33. Rèm: rèm cửa
  34. Lịch: lịch

# 2. Từ vựng tiếng anh về đồ đạc trong phòng ngủ

tu-vung-tieng-anh-do-dung-trong-family-eat (2)

  1. bed: giường
  2. Tấm: ga trải giường
  3. Gối: gối đầu
  4. Bàn đầu giường: bàn nhỏ cạnh giường
  5. Đèn bàn: đèn bàn
  6. Window: cửa sổ
  7. Tủ: tủ
  8. Gương soi
  9. Bàn trang điểm: bàn gương trang điểm
  10. Chest of drawers: ngăn kéo
  11. Pillowcase: áo gối
  12. Hình nền: hình nền
  13. Rèm: rèm, rèm
  14. Nệm: đệm
  15. bedspread: ga trải giường
  16. Trang sức: đồ trang sức
  17. Alarm clock: đồng hồ báo thức
  18. Điều hòa: máy điều hòa không khí
  19. Comforter: chăn
  20. Móc áo: cột điện
  21. Closet: tủ quần áo
  22. Kết hợp: Comb
  23. Bìa: bìa
  24. Quần áo: quần áo
  25. Vỏ chăn

# 3. Từ vựng tiếng anh về nội thất nhà bếp

tu-vung-tieng-anh-do-dung-in-family-eat (3)

  1. Máy rửa chén: máy rửa chén
  2. Hơi nước: từ hơi nước sang hơi nước
  3. Nắp: nắp, xoay
  4. Dishwashing liquid: nước rửa chén
  5. Jar: cái lọ, cái lọ
  6. Mixer: máy trộn
  7. Dish Drainer: người làm ráo món ăn
  8. Đồ hộp: đồ khui hộp, đồ hộp, đồ hộp
  9. Frying pan: chảo rán
  10. Colander: cái chảo
  11. Scouring pad: tấm lót đĩa
  12. Casserole: thịt hầm
  13. Tủ đông: tủ lạnh, tủ mát
  14. Khay đá viên: khay đá viên
  15. Toaster: lò nướng bánh mì
  16. Món rang: món nướng
  17. Khăn trà: khăn trà
  18. Tủ quần áo: tủ quần áo có nhiều ngăn
  19. Lò vi sóng: lò vi sóng
  20. Bát: bát, bát ăn cơm
  21. Rolling pin: ghim lăn
  22. Thớt: thớt
  23. Quầy: bề mặt nấu ăn
  24. Đầu đốt: bếp
  25. Bếp: bếp
  26. Lò nướng: lò hấp
  27. Hẹn giờ: đồng hồ nhà bếp
  28. Mixer: máy trộn
  29. Nồi: chum, vại muối, gia vị
  30. Găng tay lò nướng: găng tay chịu nhiệt
  31. Sink: chìm
  32. Món ăn: Món ăn (thường)
  33. Máy pha cà phê: máy pha cà phê
  34. Grill: nướng
  35. Food processor: máy chế biến thực phẩm
  36. Khăn giấy: khăn giấy
  37. Bọt biển: polystyrene, bọt biển
  38. Crusher: máy nghiền, máy xay
  39. Wand: đũa
  40. Trung Quốc: đồ sứ
  41. Pan Pan
  42. Cooker: cái nồi
  43. Nồi cơm điện: nồi cơm điện
  44. Toque: mũ đầu bếp
  45. Giá bát: giá bát
  46. Cốc: cốc
  47. Thủy tinh: cốc thủy tinh
  48. Water jug: bình nước
  49. Scissors: kéo
  50. Knife: con dao

#4. Từ vựng tiếng anh về nội thất phòng tắm

tu-vung-tieng-anh-do-dung-trong-dinh-family (1)

  1. Đồ chơi nhà tắm: đồ chơi nhà tắm cho bé
  2. bông gòn: bông gòn
  3. Razor: dao cạo râu
  4. Brush: bàn chải
  5. Sắt uốn: sắt uốn
  6. Bộ sơ cứu: bộ sơ cứu
  7. chỉ nha khoa: chỉ nha khoa
  8. Máy sấy tóc: máy sấy tóc
  9. Kem dưỡng da: nước giặt
  10. Mouthwash: nước súc miệng
  11. Q-tip: tăm bông
  12. Quy mô: quy mô
  13. Shampoo: dầu gội đầu
  14. Kem cạo râu: kem cạo râu
  15. Vòi hoa sen: vòi hoa sen
  16. Soap: xà phòng
  17. Vải: vải
  18. Toilet: nhà vệ sinh
  19. Giấy vệ sinh: giấy vệ sinh
  20. Toothbrush: bàn chải đánh răng
  21. Kem đánh răng: kem đánh răng
  22. Vòi / Vòi: Vòi
  23. Màn hình tắm: màn tắm
  24. Cửa sổ sash: cửa sổ trượt
  25. Bath: bồn tắm
  26. ánh sáng đèn
  27. Dầu xả: dầu tóc
  28. Deodorant: chất khử mùi
  29. Bidet: Bidet
  30. Thảm tắm: thảm chùi chân trong phòng tắm
  31. Kết hợp: bàn chải
  32. Bàn chải tóc: lược
  33. Rửa nhẹ nhàng: sữa tắm

Đọc thêm:

  • 25 cụm từ lóng được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
  • TOP 10 ứng dụng học tiếng Anh tốt nhất và “rực rỡ” nhất hiện nay

Đây là một số Từ vựng tiếng anh đồ gia dụng quen thuộc và phổ biến. Bạn có thể học thuộc lòng bằng cách liên hệ trực tiếp với nội thất gia đình mình!

CTV: Yên Tử – Blogchiasekinthuc.com

Bài viết đạt: 5/5 sao – (Có 2 lượt đánh giá)