1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Vzone – Điều khiển xe máy trên đường không tránh khỏi những lúc vi phạm luật giao thông và bị các đồng chí cảnh sát dừng xe, phạt tiền. Đặc biệt, sắp tới, khi quy định xử phạt lỗi khi tham gia giao thông qua hệ thống camera giám sát dọc đường, chắc chắn bạn không thể “qua mặt” khi vi phạm.
Hà Nội đang triển khai xử phạt qua hệ thống camera giám sát trên đường
Để giúp bạn hình dung được mức phạt mình sẽ phải chịu và hiểu thêm về luật giao thông, chúng tôi giúp bạn thống kê các mức phạt cho các lỗi giao thông cơ bản.
Xử phạt hành chính khi vi phạm giao thông thông thường với xe máy |
||
Không |
Lỗi vi phạm |
Phạt hành chính (VNĐ) |
Đầu tiên |
Lỗi điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm |
100.000 – 200.000 |
2 |
Sử dụng ô, điện thoại di động và thiết bị âm thanh khi điều khiển xe máy tham gia giao thông |
60.000 – 80.000
|
3 |
Điều khiển xe dàn hàng ngang với ít nhất 03 xe ô tô |
80.000 – 100.000 |
4 |
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có cảnh báo |
80.000 – 100.000 |
5 |
Không tuân theo hiệu lệnh hoặc chỉ dẫn của biển báo hoặc vạch kẻ đường |
100.000 – 200.000 |
6 |
Đi vào xa lộ không dành cho xe máy |
200.000 – 400.000 |
7 |
Lỗi điều khiển xe máy không đăng ký xe máy |
300.000 – 400.000 |
số 8 |
Không mang theo Giấy phép Lái xe |
80.000 – 120.000 |
9 |
Không mang theo Đăng ký xe |
80.000 – 120.000 |
mười |
Điều khiển xe mô tô không có giấy phép lái xe hoặc không được cơ quan có thẩm quyền cấp |
800.000 – 1.200.000
|
11 |
Chạy quá tốc độ cho phép từ 5km / h đến dưới 10km / h |
100.000 – 200.000 |
thứ mười hai |
Không sử dụng đủ đèn khi trời tối, sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn pha chiếu sáng cao khi tránh xe ngược chiều |
80.000 – 100.000
|
13 |
Không nhường đường cho xe được quyền ưu tiên hoặc đường chính đến từ bất kỳ hướng nào tại giao lộ |
80.000 – 100.000
|
14 |
Điều khiển xe đi không bên phải theo hướng của mình; đi sai phần đường hoặc làn đường |
200.000 – 400.000
|
15 |
Chạy quá tốc độ cho phép từ 10 km / h đến 20 km / h |
500.000 – 1.000.000 |
16 |
Không tuân theo hiệu lệnh hoặc hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người bảo vệ giao thông |
200.000 – 400.000
|
17 |
Lỗi vượt đèn đỏ |
200.000 – 400.000 |
18 |
Lỗi vượt đèn vàng khi đi đèn đỏ |
100.000 – 200.000 |
19 |
Nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở |
500.000 – 1.000.000
|
20 |
Không được phép vượt bên phải trong mọi trường hợp |
200.000 – 400.000 |
21 |
Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / lít khí thở |
2.000.000 đến 3.000.000 |
22 |
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông |
2.000.000 – 3.000.000 |
23 |
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đeo dây không đúng quy cách |
100,00 – 200.000
|
24 |
Sử dụng chân chống, các vật khác lau đường khi xe đang chuyển động |
2.000.000 – 3.000.000 |
25 |
Bấm còi inh ỏi liên tục; Bấm còi hơi, sử dụng đèn pha chiếu sáng trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định |
600.000 – 800.00
|
26 |
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa. |
4.000.000 – 6.000.000 |
27 |
Đăng ký xe sử dụng đã bị tẩy xóa; Không đúng số khung, số máy hoặc không được cơ quan có thẩm quyền cấp |
300.000 – 400.000 |
28 |
Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe máy từ 50cm3 trở lên. |
400.000 – 600.000 |
29 |
Người điều khiển xe máy và người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm |
100.000 – 200.000 |
30 |
Quay đầu lại nơi cấm quay đầu |
80.000 – 100.000 |
Nguồn: Luật giao thông đường bộ
Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
TRÊN