
1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Trong những căn biệt thự, căn hộ thông tầng, khi sử dụng điều hòa hay một chức năng làm mát nào đó, điều đầu tiên mà người dùng hướng đến là tính thẩm mỹ sang trọng của sản phẩm như điều hòa âm trần. Đặc biệt đối với những nơi sở hữu không gian rộng, nhiều phòng chức năng thì càng đòi hỏi hệ thống điều hòa trung tâm phải đáp ứng hết công suất mà vẫn giữ được sự hài hòa, phong cách hiện đại. quan trọng.

Năm 2019, Casper có nhiều đột phá về mẫu mã sản phẩm và cải tiến hơn các sản phẩm điều hòa giá rẻ để nâng hãng lên một tầm cao mới cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ lớn hơn trong làng. Các hãng điều hòa đã được biết đến trước đây như Daikin, Pana, Mitsubishi …
Máy lạnh âm trần Casper 2019 Được thiết kế với dải công suất đa dạng từ 18000btu – 50000btu và tinh tế đến từng chi tiết, chuyên dùng cho các khu hội nghị, văn phòng, khách sạn, siêu thị lớn. Ở những nơi đông người, điều hòa âm trần 4 chiều sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho mọi người. Với tính năng có thể điều chỉnh nhiều hướng thổi gió mát khác nhau, khử mùi hiệu quả, tiết kiệm điện năng so với các loại điều hòa khác. Quạt thông gió có thể được bật và tắt bằng bộ điều khiển khi đang hoạt động.

Ưu điểm của máy lạnh âm trần Casper 2019
- Hộp điện được tối ưu hóa
- Chống cháy tốt hơn và bảo trì dễ dàng
- Không khí sạch từ dàn lạnh tạo sự thoải mái và sức khỏe tốt hơn cho người sử dụng
- Hệ thống Multi Filters mới với nhiều màng lọc nano, bạc, carbon, bio… sẽ giúp lọc sạch bụi bẩn và vi khuẩn tồn tại trong không khí một cách hiệu quả nhất.
- Máy xả nước hồ bơi bên trong có thể bơm nước ngưng bên trong lên đến độ cao 1200mm tính từ máng thoát nước trong quá trình điều hòa không khí.
- Công suất đa dạng cho người tiêu dùng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu
- Có kết nối wifi nên bạn có thể điều khiển chuyển đổi qua mạng, PC và Trung tâm
Điều hòa âm trần Casper có mấy loại?
Máy lạnh âm trần Casper có 2 loại: loại mini và loại lớn trong đó:
- Loại mini có thể phù hợp với văn phòng nhỏ, siêu thị nhỏ hoặc căn hộ nhỏ …
- Loại lớn thường được sử dụng với những địa điểm đông người qua lại như khách sạn, nhà hàng lớn, văn phòng lớn …
Vì vậy bạn nên biết thông số model điều hòa âm trần Casper sau đây trước khi mua điều hòa âm trần Casper phù hợp với diện tích không gian của mình:
So sánh thông số kỹ thuật của các model điều hòa âm trần Casper 2019
Vzone | Đơn vị | CC-18TL22 | CH-18TL22 | CC-28TL22 | CH-28TL22 | CC-36TL22 | CH-36TL22 | CC-50TL22 | CH-28TL22 |
Sức chứa giả định | btu / h | 18000 | 18000 | 28000 | 28000 | 36000 | 36000 | 50000 | 50000 |
Sự tiêu thụ năng lượng | W | 1490 | 1490 | 1NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.0 | 1NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.0 | 3570 | 3570 | 4870 | 4870 |
điện | A | 6,58 | 6,58 | 8,34 | 8,34 | 6.4 | 6.4 | 8,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. | 8,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. |
Nguồn điện của dàn lạnh | V / Ph / Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz |
Nguồn điện dàn nóng | V / Ph / Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 220-240V / 1 / 50Hz | 380-415V / 1 / 50Hz | 380-415V / 1 / 50Hz | 380-415V / 1 / 50Hz | 380-415V / 1 / 50Hz |
Khí ga | R410A | R410A | R410A | R410A | R410A | R410A | R410A | R410A | |
Lượng khí đã nạp | g | 1160 | 1160 | 1320 | 1320 | 2200 | 2200 | 2700 | 2700 |
Lưu lượng khí (H / M / L) | m3 / h | 2500 | 2500 | 2750 | 2750 | 3850 | 3850 | 6400 | 6400 |
Độ ồn | db (a) | 55 | 55 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Kích thước dàn lạnh | mm | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 | 835 * 835 * 250 |
Kích thước dàn lạnh | mm | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 | 950 * 950 * 55 |
Trọng lượng dàn lạnh | Kilôgam | 25,5 | 25,5 | 27,5 | 27,5 | 27,6 | 27,6 | 26,5 | 26,5 |
Trọng lượng dàn lạnh | Kilôgam | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Máy nén | PA190M2A-4EUL1 | PA190M2A-4EUL1 | ASG240 V1VMU | ASG240 V1VMU | ATH420MV-C9EU1 | ATH420MV-C9EU1 | ATE590SC 3Q9JK | ATE590SC 3Q9JK | |
Quạt động cơ | YDK31-6F | YDK31-6F | CW69A | CW69A | YDK85-6E | YDK85-6E | YDK60-6H | YDK60-6H | |
Kích thước dàn nóng | mm | 800 * 286 * 530 | 800 * 286 * 530 | 822 * 302 * 655 | 822 * 302 * 655 | 970 * 395 * 803 | 970 * 395 * 803 | 940 * 368 * 1366 | 940 * 368 * 1366 |
Khối lượng tịnh dàn nóng | Kilôgam | 36,5 | 36,5 | 45 | 45 | 68 | 68 | 98 | 98 |
Đường kính ống chất lỏng | mm | 6,35 | 6,35 | 9.52 | 9.52 | 9.52 | 9.52 | 9.52 | 9.52 |
Đường kính ống dẫn khí | mm | 12,7 | 12,7 | 15,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. | 15,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. | 15,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. | 15,NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. | 19.05 | 19.05 |
Khu vực được đề xuất | m2 | 20 – 32 | 20 – 32 | 22 – 43 | 22 – 43 | 35-50 | 35-50 | 44-65 | 44-65 |
Nên lắp máy lạnh âm trần Cassette hay nối ống gió cho tòa nhà văn phòng?