1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Đầu tháng 3, Honda đã tung ra bộ tem mới cho Honda Air Blade 125cc cùng nhiều mẫu tem khác cho năm 2014 này.
Kế thừa những ưu điểm trước của xe Lưỡi không khí, và được bổ sung các tính năng mới như đèn projector, Idling Stop … đủ để bạn tự tin khi ngồi trên chiếc xe này.
Honda Air Blade 2014 Thực sự là một sự lựa chọn đáng chú ý
Kiểu dáng của xe cũng thon gọn hơn PCX và SHi nên dễ dàng chạy trong những cung đường nhỏ hẹp, đông đúc nên phù hợp với người dùng phổ thông hơn. Tóm lại, đây là một chiếc xe đáng mua nếu bạn yêu thích nó.
* Đánh giá điểm mạnh của Honda AB 2014:
– Khả năng vận hành êm ái, chắc chắn. Động cơ 125cc mạnh mẽ và êm ái. – Ít hao xăng: Tự tin ở mức 45km / lít xăng. – Đèn xe projector độc đáo. – Với Idling Stop, chân chống nghiêng tắt khi đặt xuống.
* Yếu đuối:
– Chất lượng gương chiếu hậu kém – Kiểu dáng không đẹp như Air Blade Thái – Phuộc sau xấu.
Giá bán air blade 2014 Giá bán của Honda cũng gần như không thay đổi, tuy nhiên giá đề xuất của nhà sản xuất và giá thị trường luôn có sự chênh lệch nhất định, mỗi Head Honda có thể khác nhau.
Đề xuất áo giáp bán lẻ Air Blade 2014 từ Honda
Sơn Từ Tính Cao Cấp Giá: 40,990,000 (VNĐ)
Giá phiên bản cao cấp: 39.990.000 (VND)
Phiên bản tiêu chuẩn Giá: 37.990.000 (VND)
Một điểm cải tiến đáng chú ý của Air blade 2014 Đó là phiên bản cao cấp Air Blade 125cc và Air Blade FI Magnet sẽ được trang bị hệ thống định vị xe giúp bạn dễ dàng chống trộm hơn.
Air Blade 2014 màu cam đen
Air Blade 2014 màu đen xám
Air Blade 2014 màu đỏ đen
Air Blade 2014 màu vàng đen
Air Blade 2014 vàng
Air Blade 2014 màu trắng xám
Air Blade 2014 màu xám
Air Blade 2014 phiên bản tiêu chuẩn màu đen
Một số thông số kỹ thuật của tem xe Honda Air blade 125cc mới 2014:
- Trọng lượng bản thân: 113kg
- Dài x Rộng x Cao: 1.901mm x 687mm x 1.115mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.287mm
- Chiều cao ghế: 777mm
- Khoảng sáng gầm xe: 133mm
- Dung tích thùng nhiên liệu (danh nghĩa tối đa): 4,4 lít
- Kích thước lốp trước / sau Trước: 80/90 – 14 M / C 40P / Sau: 90/90 – 14 M / C 46P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Xi lanh lò xo, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xi lanh: 124,8cm3
- Đường kính x Hành trình pit tông: 52,4mm x 57,9mm
- Tỷ lệ nén: 11: 1
- Công suất tối đa: 8.2kW / 8.500 vòng / phút
- Mô-men xoắn cực đại: 11,2Nm / 5.000 vòng / phút
- Dung tích dầu động cơ: 0,9 lít khi xả máy / 0,8 lít khi thay nhớt
- Kiểu truyền động: Dây curoa, biến thiên vô cấp
- Hệ thống khởi động: Điện / Bàn đạp chân
Theo 2banh.vn