Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô và những điều cần biết về bảo hiểm ô tô bắt buộc

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô và những điều cần biết về bảo hiểm ô tô bắt buộc

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô và những điều cần biết về bảo hiểm ô tô bắt buộc 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô và những điều cần biết về bảo hiểm ô tô bắt buộc 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô và những điều cần biết về bảo hiểm ô tô bắt buộc 2

Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) của xe ô tô là một trong những giấy tờ mà người điều khiển ô tô phải có khi tham gia giao thông.

Vậy bạn biết gì về Xe bảo hiểm?

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô là gì?

Bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm ô tô của Công ty Bảo hiểm Liberty

Bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm ô tô của Công ty Bảo hiểm Liberty

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba gọi là Bảo hiểm xe bắt buộc Bảo hiểm mà khi người lái xe gây tai nạn thì người bảo hiểm xe sẽ có trách nhiệm bồi thường cho bên gây ra tai nạn nên người gây tai nạn sẽ chịu một phần chi phí. đối với người và phương tiện gây tai nạn.

Điều 58 Luật Giao thông đường bộ quy định:

Điều kiện của người điều khiển phương tiện tham gia giao thông

1. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông phải đủ tuổi, sức khỏe quy định tại Điều 60 của Luật này và có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép điều khiển.

Người học tham gia giao thông phải thực hành trên xe tập lái và có giáo viên bảo trợ tay lái.

2. Khi điều khiển xe, người lái xe phải mang theo các giấy tờ sau:

a) Đăng ký phương tiện;

b) Giấy phép lái xe đối với người điều khiển xe cơ giới quy định tại Điều 59 của Luật này;

c) Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới quy định tại Điều 55 của Luật này;

d) Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới. “

Vì thế Bảo hiểm xe bảo hiểm (Bao hiem TNDS oto) là một trong những giấy tờ bắt buộc khi xe lưu thông trên đường.

Bạn cũng cần phân biệt Bảo hiểm xe bảo hiểm với vật liệu bảo hiểm xe hơi – Đây là những dòng bảo hiểm mà chủ xe tự nguyện tham gia.

Chi phí bao nhiêu để không có bảo hiểm ô tô?

Nếu không có bảo hiểm, xe sẽ bị phạt từ 400.000 - 600.000 đồng

Nếu không có bảo hiểm, xe sẽ bị phạt từ 400.000 – 600.000 đồng

Theo điểm b khoản 4 Điều 21 như sau: Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với lỗi “Người điều khiển phương tiện giao thông, máy kéo và các loại xe như ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới”.

Điều này có nghĩa là nếu bạn không có bảo hiểm ô tô hoặc có bảo hiểm ô tô nhưng không còn giá trị sử dụng thì bạn sẽ bị cơ quan ĐÂY LÀ CẢNH BÁO. CÁC HÀNH VI XUYÊN TẠC, CHỐNG PHÁ NHÀ NƯỚC, THÔNG TIN SAI SỰ THẬT, ĐÂY LÀ CẢNH BÁO. CÁC HÀNH VI XUYÊN TẠC, CHỐNG PHÁ NHÀ NƯỚC, THÔNG TIN SAI SỰ THẬT, CỜ BẠC ĐIỀU BỊ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGHIÊM CẤM VÀ LÀ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT VIỆT NAM. CHÚNG TÔI LÊN BÀI CẢNH BÁO NÀY VÀ ĐỀ NGHỊ YOUTUBE XÓA NHỮNG VIDEO VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY ĐIỀU BỊ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGHIÊM CẤM VÀ LÀ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT VIỆT NAM. CHÚNG TÔI LÊN BÀI CẢNH BÁO NÀY VÀ ĐỀ NGHỊ YOUTUBE XÓA NHỮNG VIDEO VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY xử phạt với mức phạt tiền từ 400.000 – 600.000 đồng.

Như vậy, lỗi có bảo hiểm ô tô nhưng hết thời hạn cũng bị phạt như lỗi không có bảo hiểm bắt buộc xe ô tô.

Tất nhiên, bảo hiểm ô tô tự nguyện sẽ không ảnh hưởng đến quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. Điều này dẫn đến tình trạng nhiều chủ xe phản ánh đã đóng bảo hiểm ô tô mà vẫn bị phạt.

Phí bảo hiểm vật chất xe ô tô là bao nhiêu?

Phí bảo hiểm xe ô tô Sự thay đổi theo từng dòng xe và mục đích sử dụng xe, cụ thể là giá bảo hiểm xe ô tô bắt buộc được quy định trong bảng dưới đây.

Biểu phí bảo hiểm TNDS cho ô tô

Loại xe

Phí bảo hiểm ô tô

(VNĐ)

Thuế

(VNĐ)

Tổng phí bảo hiểm bắt buộc xe ô tô

(VNĐ)

Xe không kinh doanh vận tải

4 chỗ ngồi

437.000

43.700

480.700

5 chỗ ngồi

437.000

43.700

480.700

6 chỗ ngồi

794.000

79.400

873.400

7 chỗ

794.000

79.400

873.400

8 chỗ ngồi

794.000

79.400

873.400

9 chỗ

794.000

79.400

873.400

10 chỗ

794.000

79.400

873.400

11 chỗ ngồi

794.000

79.400

873.400

12 chỗ

1.270.000

127.000

1.397.000

15 chỗ ngồi

1.270.000

127.000

1.397.000

16 chỗ

1.270.000

127.000

1.397.000

24 chỗ ngồi

1.270.000

127.000

1.397.000

25 chỗ ngồi

1.825.000

182.500

2.007.500

30 chỗ ngồi

1.825.000

182.500

2.007.500

40 chỗ ngồi

1.825.000

182.500

2.007.500

50 chỗ ngồi

1.825.000

182.500

2.007.500

54 chỗ

1.825.000

182.500

2.007.500

Xe vừa chở người

933.000

93.300

1.026.300

vận chuyển hàng hóa (nhận hàng)

Kinh doanh vận tải ô tô

4 chỗ ngồi

756.000

75.600

831.600

5 chỗ ngồi

756.000

75.600

831.600

6 chỗ ngồi

929.000

92,900

1.021.900

7 chỗ

1.080.000

108.000

1.1NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY..000

8 chỗ ngồi

1.253.000

125.300

1.378.300

9 chỗ

1.404.000

140.400

1.544.400

10 chỗ

1.512.000

151.200

1.663.200

11 chỗ ngồi

1.656.000

165.600

1.821.600

12 chỗ

1.822.000

182.200

2.004.200

13 chỗ ngồi

2.049.000

204,900

2.253.900

14 chỗ ngồi

2.221.000

222.100

2.443.100

15 chỗ ngồi

2.394.000

239.400

2.633.400

16 chỗ

3.054.000

305.400

3.359.400

17 chỗ ngồi

2.718.000

271.800

2.989.800

18 chỗ ngồi

2,869,000

286,900

3.155.900

19 chỗ ngồi

3.041.000

304.100

3.345.100

20 chỗ ngồi

3.191.000

319.100

3.510.100

21 chỗ

3.364.000

336.400

3.700.400

22 chỗ

3.515.000

351.500

3.866.500

23 chỗ ngồi

3.6NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY..000

368.800

4.056.800

24 chỗ ngồi

4.632.000

463.200

5.095.200

25 chỗ ngồi

4.813.000

481.300

5.294.300

30 chỗ ngồi

4.963.000

496.300

5.459.300

40 chỗ ngồi

5.263.000

526.300

5.ĐÂY LÀ CẢNH BÁO. CÁC HÀNH VI XUYÊN TẠC, CHỐNG PHÁ NHÀ NƯỚC, THÔNG TIN SAI SỰ THẬT, ĐÂY LÀ CẢNH BÁO. CÁC HÀNH VI XUYÊN TẠC, CHỐNG PHÁ NHÀ NƯỚC, THÔNG TIN SAI SỰ THẬT, CỜ BẠC ĐIỀU BỊ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGHIÊM CẤM VÀ LÀ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT VIỆT NAM. CHÚNG TÔI LÊN BÀI CẢNH BÁO NÀY VÀ ĐỀ NGHỊ YOUTUBE XÓA NHỮNG VIDEO VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY ĐIỀU BỊ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGHIÊM CẤM VÀ LÀ HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT VIỆT NAM. CHÚNG TÔI LÊN BÀI CẢNH BÁO NÀY VÀ ĐỀ NGHỊ YOUTUBE XÓA NHỮNG VIDEO VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.300

50 chỗ ngồi

5.563.000

556.300

6.119.300

54 chỗ

5.683.000

568.300

6.251.300

ô tô dưới 3 tấn

853.000

85.300

938.300

Xe từ 3 tấn đến 8 tấn

1.660.000

166.000

1.826.000

Xe trên 8 tấn đến 15 tấn

2.746.000

274.600

3.020.600

Xe trên 15 tấn

3.200.000

320.000

3.520.000

Xe đầu kéo

4.800.000

480.000

5.280.000

Tôi có thể mua bảo hiểm bắt buộc cho ô tô của mình ở đâu?

Bảo hiểm thu nhập cá nhân trên ô tô là một trong những cách giảm thiểu thiệt hại khi rủi ro xảy ra

Bảo hiểm thu nhập cá nhân trên ô tô là một trong những cách giảm thiểu thiệt hại khi rủi ro xảy ra

Hiện nay nhà nước đã trao quyền bán bảo hiểm xe Đối với nhiều công ty bảo hiểm, đó là lý do bạn hoàn toàn có thể mua bảo hiểm bắt buộc cho xe ô tô tại các đại lý bảo hiểm của PVI, bảo hiểm ô tô Pijico, bảo hiểm ô tô Bảo Minh …

Tuy nhiên, đối với mỗi hãng bảo hiểm ô tô, mức phí bảo hiểm ô tô cũng như mức bồi hoàn khi gặp rủi ro là khác nhau. Vì vậy, để chọn được đơn vị bán bảo hiểm TNDS xe ô tô tốt nhất, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ lưỡng.

Chi tiết dây bảo hiểm ô tô

Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

TRÊN

Trả lời