1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Honda là một trong những thương hiệu xe máy hàng đầu Việt Nam với lịch sử hơn 20 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, Honda đã không ngừng nỗ lực tạo ra những chiếc xe máy phù hợp với nhu cầu và thu nhập của người tiêu dùng Việt Nam.
Đầu năm 2015, thị trường xe máy của Honda có một số biến động nhẹ với việc giảm giá các mẫu xe ga cao cấp SH 150i và SH 125i so với cuối năm 2014. Điều đó cho thấy thị trường tiêu thụ ít xe honda cao cấp.
Honda Airblade đang tăng giá đầu năm 2015
Thay vào đó, các dòng xe tầm trung như Air blade, Vission, Lead lại có sự tăng giá nhẹ, có thể do cận Tết nên người dân có nhu cầu mua sắm xe máy nhiều hơn cho gia đình, và các dòng xe tầm trung của Honda. vừa tầm với túi tiền của đa số người tiêu dùng Việt Nam, đồng thời kiểu dáng, màu sắc và khả năng tiết kiệm nhiên liệu khiến người dùng rất an tâm khi sử dụng.
Vzone đã tổng hợp giá thị trường của các dòng xe Honda để giúp bạn có những lựa chọn phù hợp cho nhu cầu mua xe máy phù hợp nhất với điều kiện của mình:
Loại xe |
Màu sắc |
Chiều cao yên xe (mm) / Trọng lượng (kg) |
Loại phanh |
Vành |
Giá (triệu đồng) |
SH 150i |
Đỏ / Trắng / Nâu / Đen / Bạc / Xanh đậm |
799/134 |
Đĩa |
Vật đúc |
79,99 |
SH 125i |
Đỏ / Trắng / Nâu / Đen / Bạc / Xanh đậm |
799/134 |
Đĩa |
Vật đúc |
65,99 |
Air Blade 125cc phiên bản tiêu chuẩn |
Đen / Đỏ / Đen / Trắng / Đen |
777/113 |
Đĩa |
Vật đúc |
37,99 |
Air Blade 125cc phiên bản cao cấp 2014 |
Đen đỏ / xám đen / cam đen / vàng đen / xám trắng |
777/113 |
Đĩa |
Vật đúc |
38,99 |
Air Blade 125cc phiên bản đặc biệt 2014 |
Vàng đen / Bạc từ tính / |
777/113 |
Đĩa |
Vật đúc |
39,9 |
Vision F1 2014 |
Bạc / Đen / Xám |
750/99 |
Đĩa |
Vật đúc |
28,7 |
Vision F1 2014 thời trang |
Trắng / Xanh / Đỏ |
750/99 |
Đĩa |
Vật đúc |
29,9 |
SH Mode |
Đen trắng / đen đỏ / đen đỏ / hồng nâu / vàng nhạt / xanh nâu |
765/118 |
Đĩa |
Vật đúc |
49,9 |
Bảng tiêu chuẩn PCX 125 F1 |
Đen / Bạc / Trắng / Đỏ / Nâu |
761/132 |
Đĩa |
Vật đúc |
51,9 |
PCX 125 F1 phiên bản cao cấp |
Đen Đỏ / Đen Trắng / Nâu đỏ / Đỏ / Đen |
761/132 |
Đĩa |
Vật đúc |
54.49 |
Dẫn đầu F1 2013 |
Vàng nhạt / Vàng xanh / Trắng vàng / Đen vàng |
777/113 |
Đĩa |
Vật đúc |
38.49 |
Chì Fi |
Xám / Trắng / Nâu / Đỏ / Đen |
777/113 |
Đĩa |
Vật đúc |
37.49 |
Future F1 125 2013 |
Đen đỏ / Xám đen / Đỏ đen / Đen nâu đỏ / Xám đậm / Đỏ đen / Đen đen / Đen / Đỏ đậm / Nâu đỏ / Xám xám |
758/107 |
Đĩa |
Vật đúc |
30,9 |
Wave 110 RSX 2012 |
Đen / Đen / Trắng / Đen / Đỏ / Xanh / Đen / Xám đậm / Đỏ / Cam / Đen / Vàng |
758/107 |
Cơ khí |
Câu chuyện |
20.49 |
Wave 110 RSX Fi |
Đen / Trắng / Đen Đỏ |
758/107 |
Đĩa |
Câu chuyện |
21,99 |
Wave 110 S |
Đỏ / Đen / Vàng đen |
770/100 |
Cơ khí |
Câu chuyện |
17,9 |
Wave 110 S |
Đỏ / Đen / Vàng đen |
770/100 |
Đĩa |
Câu chuyện |
18,9 |
Super Dream 2013 |
Trắng – mận |
754/99 |
Cơ khí |
Câu chuyện |
18,7 |
Wave Alpha 2014 |
Bạc đen / đen bạc xanh / bạc đen xám / bạc đen / trắng bạc đen |
766/98 |
Cơ khí |
Câu chuyện |
16,99 |
Honda Blade 110 bản tiêu chuẩn 2015 |
Đen đỏ trăng |
769/98 |
Đĩa |
Câu chuyện |
18.1 |
Honda Blade 110 phiên bản thể thao 2015 |
Đen cam / đen đỏ / xám đậm / đen trắng / |
769/98 |
Đĩa |
Vật đúc |
20,6 |
Honda Blade 110 phiên bản thời trang 2015 |
Đen trắng / Xám đen |
769/98 |
Đĩa |
Câu chuyện |
19.1 |
Honda MSX 124 |
Đen / Đen / Vàng / Đen & Trắng / Đen / Đỏ |
765/102 |
Đĩa |
Vật đúc |
59,9 |
Nguồn: Vzone.vn
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm VAT và thuế trước bạ
Hy vọng với bảng giá trên sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc khi mua xe, mua được chiếc xe ưng ý với giá rẻ nhất.
TRÊN