Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2015

Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2015 1

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1 Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2015 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2015 3

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG Bảng giá xe máy Honda tháng 1/2015 3

Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]

Honda là một trong những thương hiệu xe máy hàng đầu Việt Nam với lịch sử hơn 20 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, Honda đã không ngừng nỗ lực tạo ra những chiếc xe máy phù hợp với nhu cầu và thu nhập của người tiêu dùng Việt Nam.

Đầu năm 2015, thị trường xe máy của Honda có một số biến động nhẹ với việc giảm giá các mẫu xe ga cao cấp SH 150i và SH 125i so với cuối năm 2014. Điều đó cho thấy thị trường tiêu thụ ít xe honda cao cấp.

Honda Airblade đang tăng giá đầu năm 2015

Honda Airblade đang tăng giá đầu năm 2015

Thay vào đó, các dòng xe tầm trung như Air blade, Vission, Lead lại có sự tăng giá nhẹ, có thể do cận Tết nên người dân có nhu cầu mua sắm xe máy nhiều hơn cho gia đình, và các dòng xe tầm trung của Honda. vừa tầm với túi tiền của đa số người tiêu dùng Việt Nam, đồng thời kiểu dáng, màu sắc và khả năng tiết kiệm nhiên liệu khiến người dùng rất an tâm khi sử dụng.

Vzone đã tổng hợp giá thị trường của các dòng xe Honda để giúp bạn có những lựa chọn phù hợp cho nhu cầu mua xe máy phù hợp nhất với điều kiện của mình:

Loại xe

Màu sắc

Chiều cao yên xe (mm) / Trọng lượng (kg)

Loại phanh

Vành

Giá (triệu đồng)

SH 150i

Đỏ / Trắng / Nâu / Đen / Bạc / Xanh đậm

799/134

Đĩa

Vật đúc

79,99

SH 125i

Đỏ / Trắng / Nâu / Đen / Bạc / Xanh đậm

799/134

Đĩa

Vật đúc

65,99

Air Blade 125cc phiên bản tiêu chuẩn

Đen / Đỏ / Đen / Trắng / Đen

777/113

Đĩa

Vật đúc

37,99

Air Blade 125cc phiên bản cao cấp 2014

Đen đỏ / xám đen / cam đen / vàng đen / xám trắng

777/113

Đĩa

Vật đúc

38,99

Air Blade 125cc phiên bản đặc biệt 2014

Vàng đen / Bạc từ tính /

777/113

Đĩa

Vật đúc

39,9

Vision F1 2014

Bạc / Đen / Xám

750/99

Đĩa

Vật đúc

28,7

Vision F1 2014 thời trang

Trắng / Xanh / Đỏ

750/99

Đĩa

Vật đúc

29,9

SH Mode

Đen trắng / đen đỏ / đen đỏ / hồng nâu / vàng nhạt / xanh nâu

765/118

Đĩa

Vật đúc

49,9

Bảng tiêu chuẩn PCX 125 F1

Đen / Bạc / Trắng / Đỏ / Nâu

761/132

Đĩa

Vật đúc

51,9

PCX 125 F1 phiên bản cao cấp

Đen Đỏ / Đen Trắng / Nâu đỏ / Đỏ / Đen

761/132

Đĩa

Vật đúc

54.49

Dẫn đầu F1 2013

Vàng nhạt / Vàng xanh / Trắng vàng / Đen vàng

777/113

Đĩa

Vật đúc

38.49

Chì Fi

Xám / Trắng / Nâu / Đỏ / Đen

777/113

Đĩa

Vật đúc

37.49

Future F1 125 2013

Đen đỏ / Xám đen / Đỏ đen / Đen nâu đỏ / Xám đậm / Đỏ đen / Đen đen / Đen / Đỏ đậm / Nâu đỏ / Xám xám

758/107

Đĩa

Vật đúc

30,9

Wave 110 RSX 2012

Đen / Đen / Trắng / Đen / Đỏ / Xanh / Đen / Xám đậm / Đỏ / Cam / Đen / Vàng

758/107

Cơ khí

Câu chuyện

20.49

Wave 110 RSX Fi

Đen / Trắng / Đen Đỏ

758/107

Đĩa

Câu chuyện

21,99

Wave 110 S

Đỏ / Đen / Vàng đen

770/100

Cơ khí

Câu chuyện

17,9

Wave 110 S

Đỏ / Đen / Vàng đen

770/100

Đĩa

Câu chuyện

18,9

Super Dream 2013

Trắng – mận

754/99

Cơ khí

Câu chuyện

18,7

Wave Alpha 2014

Bạc đen / đen bạc xanh / bạc đen xám / bạc đen / trắng bạc đen

766/98

Cơ khí

Câu chuyện

16,99

Honda Blade 110 bản tiêu chuẩn 2015

Đen đỏ trăng

769/98

Đĩa

Câu chuyện

18.1

Honda Blade 110 phiên bản thể thao 2015

Đen cam / đen đỏ / xám đậm / đen trắng /

769/98

Đĩa

Vật đúc

20,6

Honda Blade 110 phiên bản thời trang 2015

Đen trắng / Xám đen

769/98

Đĩa

Câu chuyện

19.1

Honda MSX 124

Đen / Đen / Vàng / Đen & Trắng / Đen / Đỏ

765/102

Đĩa

Vật đúc

59,9

Nguồn: Vzone.vn

Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm VAT và thuế trước bạ

Hy vọng với bảng giá trên sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc khi mua xe, mua được chiếc xe ưng ý với giá rẻ nhất.

TRÊN

Trả lời