
1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Luôn là một trong những dòng xe máy được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng nhất, thương hiệu Honda mang đến cho người dùng những gì họ cần nhất: thiết kế linh hoạt nhưng không kém phần hiện đại, động cơ mạnh mẽ. Tiết kiệm xăng và đặc biệt là độ bền luôn rất tốt trong quá trình sử dụng lâu dài.
Mặc dù giá luôn ở mức khá cao so với các dòng xe máy khác trên thị trường, nhưng Xe mô tô của Honda luôn là thương hiệu đắt giá được người tiêu dùng nghĩ đến đầu tiên nếu có nhu cầu mua xe máy.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe trong năm 2018 này thì bảng giá xe dưới đây sẽ giúp bạn nắm được giá các dòng xe máy Honda có mặt trên thị trường trong tháng 2/2018.
* Bấm vào tên xe máy để sang nơi bán.
Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tháng 2/2018 |
|||
Hình ảnh |
Tên phương tiện |
Năm sản xuất |
Giá bán (VNĐ) |
Giá xe máy Honda Winner 150 2016 |
Honda Winner 150 2016 39,9 triệu đồng
Giá xe Honda Air Blade 2018
Honda Air Blade sơn từ tính
2015
47,5 triệu
Honda Air Blade 125cc phiên bản tiêu chuẩn
2015
44 triệu
Honda Air Blade 125 cao cấp
2014
43,79 triệu
Honda Air Blade FI 2015
2015
44,1 triệu
Honda Airblade 125cc Phiên bản cao cấp 2016
2016
40,1 triệu
Honda Airblade 125cc phiên bản tiêu chuẩn
2016
37,9 triệu
Giá xe máy Honda SH 2018
Honda SH 150cc
2012
92,5 triệu
Honda SH 125cc
2012
78,5 triệu
Honda SH 300i nhập khẩu
2015
272 triệu
Honda SH 150i nhập khẩu
2015
194 triệu
Honda SH 150
2016
82,7 triệu
Honda SH 125
2016
70 triệu
Giá xe máy SH Mode 2018
Honda SH Chế độ tiêu chuẩn
2015
54,1 triệu
Honda SH Mode thời trang
2015
54,2 triệu
Giá xe máy Honda Wave 2018
Honda Wave 110s phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa.
2013
17,3 triệu
Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa
2013
17,5 triệu
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa / mâm đúc.
2012
18,19 triệu
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa / bánh căm.
2012
19,3 triệu
Honda Wave 110 RSX Fi
2014
19,4 triệu
Honda Wave Alpha
2015
18,4 triệu
Honda Wave alpha
2012
17,7 triệu
Honda Wave S Deluxe phiên bản phanh cơ
2013
17,2 triệu
Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa.
2012
18,5 triệu
Honda Wave S phiên bản phanh đĩa Deluxe
2013
18,2 triệu
Giá xe máy Honda Blade 110 2018
Honda Blade 110 thể thao
2014
20,8 triệu
Honda Blade 110 thời trang
2014
19,3 triệu
Honda Blade 110 tiêu chuẩn
2014
17,6 triệu
Giá xe máy Honda Wave RSX 2018
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành nan hoa
2014
19,49 triệu
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa
2014
21,49 triệu
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc
2014
23,99 triệu
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa / bánh căm (vành đúc)
2013
30,29 triệu
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản đĩa / vành nan hoa (nan hoa)
2013
29,19 triệu
Giá xe máy Honda Future 2018
Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa)
2014
25,5 triệu
Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa)
2013
28,7 triệu
Honda Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc)
2013
30 triệu
Honda Future 125 phiên bản Chế hòa khí (phanh đĩa, vành nan hoa)
2013
25 triệu
Honda Future 125 (Phiên bản phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa)
2015
32,5 triệu
Honda Future 125 (Phiên bản phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc)
2014
31 triệu
Giá xe máy Honda Lead 2018
Honda Lead 125cc Phiên bản cao cấp
2013
38,7 triệu
Honda Lead 125cc bản tiêu chuẩn
2013
37,5 triệu
Honda Lead phiên bản thời trang
2016
43 triệu
Honda Lead 125Fi bản tiêu chuẩn
2016
40,9 triệu
Giá xe máy Honda PCX 2018
Honda PCX 125cc Phiên bản cao cấp
2016
57,8 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản tiêu chuẩn
2012
49 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản cao cấp
2015
53,09 triệu
Honda PCX 125cc Phiên bản tiêu chuẩn
2015
53,9 triệu
Giá xe máy Honda Vission 2018
Honda Vision (Bản tiêu chuẩn)
2011
28 triệu
Honda Vision tiêu chuẩn
2014
35,8 triệu
Honda Vision (Bản tiêu chuẩn)
2014
35,5 triệu
Honda Vision (Phiên bản Thanh lịch & Thời trang)
2015
34,4 triệu
Honda Vision 2015 phiên bản đen mờ
2015
36 triệu
Giá xe Honda Super Dream 2018
Honda Super Dream
2013
18,8 triệu
Honda Super Dream 110cc
2015
19 triệu đồng
Ghi chú:
– Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ và các loại phí, lệ phí
– Giá có thể thay đổi theo màu, và theo đại lý
– Mức tăng / giảm giá được Vzone thống kê so với tháng 1/2018
Hãy thường xuyên theo dõi bảng cập nhật giá xe máy Honda chính hãng của Vzone để nắm được giá các loại xe máy Honda trên thị trường và lựa chọn nơi bán xe máy Honda giá rẻ nhất.
Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
TRÊN