
1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Xe mô tô của Honda Luôn là sự lựa chọn tuyệt vời cho người tiêu dùng thích “ăn chắc mặc bền” tại Việt Nam nhờ chất lượng tốt, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Không chỉ vậy, sự đa dạng về chủng loại xe cũng giúp người dùng có thêm nhiều lựa chọn khi mua xe máy tại Việt Nam.
* Bấm vào tên xe máy để sang nơi bán.
Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tháng 4/2018 |
|||
Hình ảnh |
Tên phương tiện |
Năm sản xuất |
Giá bán (VNĐ) |
Giá xe máy Honda Winner 150 2016 |
Honda Winner 150 | 2016 | 39,9 triệu |
Giá xe Honda Air Blade 2018 |
|||
|
Honda Air Blade sơn từ tính |
2015 |
47,5 triệu |
Honda Air Blade 125cc phiên bản tiêu chuẩn |
2015 |
44 triệu |
|
Honda Air Blade 125 cao cấp |
2014 |
43,79 triệu |
|
Honda Air Blade FI 2015 |
2015 |
44,1 triệu |
|
Honda Airblade 125cc Phiên bản cao cấp 2016 |
2016 |
40,1 triệu |
|
Honda Airblade 125cc phiên bản tiêu chuẩn |
2016 |
37,9 triệu |
|
Giá xe máy Honda SH 2018 |
|||
![]() |
Honda SH 150cc |
2012 |
92,5 triệu |
Honda SH 125cc |
2012 |
78,5 triệu |
|
Honda SH 300i nhập khẩu |
2015 |
272 triệu |
|
Honda SH 150i nhập khẩu |
2015 |
194 triệu |
|
Honda SH 150 |
2016 |
82,7 triệu |
|
Honda SH 125 |
2016 |
70 triệu |
|
Giá xe máy SH Mode 2018 |
|||
![]() |
Honda SH Chế độ tiêu chuẩn |
2015 |
54,1 triệu |
Honda SH Mode thời trang |
2015 |
54,2 triệu |
|
Giá xe máy Honda Wave 2018 |
|||
|
Honda Wave 110s phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa. |
2013 |
17,3 triệu |
Honda Wave 110s phiên bản phanh cơ / vành nan hoa |
2013 |
17,5 triệu |
|
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa / mâm đúc. |
2012 |
18,19 triệu |
|
Honda Wave 110 RS phiên bản phanh đĩa / bánh căm. |
2012 |
19,3 triệu |
|
Honda Wave 110 RSX Fi |
2014 |
19,4 triệu |
|
Honda Wave Alpha |
2015 |
18,4 triệu |
|
Honda Wave alpha |
2012 |
17,7 triệu |
|
Honda Wave S phiên bản phanh cơ Deluxe |
2013 |
17,2 triệu |
|
Honda Wave 110 RSX phiên bản vành nan hoa. |
2012 |
18,5 triệu |
|
Honda Wave S phiên bản phanh đĩa Deluxe |
2013 |
18,2 triệu |
|
Giá xe máy Honda Blade 110 2018 |
|||
![]() |
Honda Blade 110 thể thao |
2014 |
20,8 triệu |
Honda Blade 110 thời trang |
2014 |
19,3 triệu |
|
Honda Blade 110 tiêu chuẩn |
2014 |
17,6 triệu |
|
Giá xe máy Honda Wave RSX 2018 |
|||
![]() |
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành nan hoa |
2014 |
19,49 triệu |
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh cơ, vành nan hoa |
2014 |
21,49 triệu |
|
Honda Wave RSX 110 Fi – Phanh đĩa, vành đúc |
2014 |
23,99 triệu |
|
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản phanh đĩa / bánh căm (vành đúc) |
2013 |
30,29 triệu |
|
Honda Wave RSX FI AT – Phiên bản đĩa / vành nan hoa (nan hoa) |
2013 |
29,19 triệu |
|
Giá xe máy Honda Future 2018 |
|||
![]() |
Honda Future 125 (Phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa) |
2014 |
25,5 triệu |
Honda Future 125 FI (phanh đĩa vành nan hoa) |
2013 |
28,7 triệu |
|
Honda Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc) |
2013 |
30 triệu |
|
Honda Future 125 phiên bản Chế hòa khí (Phanh đĩa, vành nan hoa) |
2013 |
25 triệu |
|
Honda Future 125 (Phiên bản phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa) |
2015 |
32,5 triệu |
|
Honda Future 125 (Phiên bản phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc) |
2014 |
31 triệu |
|
Giá xe máy Honda Lead 2018 |
|||
![]() |
Honda Lead 125cc Phiên bản cao cấp |
2013 |
38,7 triệu |
Honda Lead 125cc bản tiêu chuẩn |
2013 |
37,5 triệu |
|
Honda Lead phiên bản thời trang |
2016 |
43 triệu |
|
Honda Lead 125Fi bản tiêu chuẩn |
2016 |
40,9 triệu |
|
Giá xe máy Honda PCX 2018 |
|||
![]() |
Honda PCX 125cc Phiên bản cao cấp |
2016 |
57,8 triệu |
Honda PCX 125cc Phiên bản tiêu chuẩn |
2012 |
49 triệu |
|
Honda PCX 125cc Phiên bản cao cấp |
2015 |
53,09 triệu |
|
Honda PCX 125cc Phiên bản tiêu chuẩn |
2015 |
53,9 triệu |
|
Giá xe máy Honda Vission 2018 |
|||
|
Honda Vision (Bản tiêu chuẩn) |
2011 |
28 triệu |
Honda Vision tiêu chuẩn |
2014 |
35,8 triệu |
|
Honda Vision (Bản tiêu chuẩn) |
2014 |
35,5 triệu |
|
Honda Vision (Phiên bản Thanh lịch & Thời trang) |
2015 |
34,4 triệu |
|
Honda Vision 2015 phiên bản đen mờ |
2015 |
36 triệu |
|
Giá xe Honda Super Dream 2018 |
|||
|
Honda Super Dream |
2013 |
18,8 triệu |
Honda Super Dream 110cc |
2015 |
19 triệu đồng |
Ghi chú:
– Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ và các loại phí, lệ phí
– Giá có thể thay đổi theo màu, và theo đại lý
Hãy thường xuyên theo dõi bảng cập nhật giá xe máy Honda chính hãng của Vzone để nắm được giá các loại xe máy Honda trên thị trường và lựa chọn nơi bán xe máy Honda giá rẻ nhất.