
1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Chuyển đến tiêu đề chính trong bài đăng [xem]
Là dòng xe máy phổ biến trên thị trường nên các phụ kiện, thiết bị xe máy Honda thường bị làm giả, làm nhái nhiều khiến người tiêu dùng không có cơ hội mua được sản phẩm chính hãng.
Vì vậy, khi bị hư hỏng, đặc biệt là nhông xích xe máy Honda, bạn nên đến các Head chính hãng để thay nhông xích giá không mắc.
Bảng giá dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt được giá của các loại nhông xe máy Honda hiện có trên thị trường.
Bảng giá nhông xích xe máy Honda cập nhật mới nhất tháng 9/2017 |
||
Mã sản phẩm |
Loại xe đã qua sử dụng |
Giá bán (VNĐ) |
Giá nhông xích xe máy Honda |
||
H0640 – GBG – B20 |
Honda Dream |
141.790 |
H0640 – KRS – 900 |
Honda Wave |
144.430 |
H0640 – KTL – 640 |
Honda Wave RS, Honda Wave RSX, Honda Wave RSV, Honda Wave ALPHA |
145.970 |
H0640 – KFL – 890 |
Honda Furture |
147,18 |
H0640 – KWW – G21 |
Honda Wave 110 |
148.500 |
H0640 – KWW – Y10 |
Honda Wave 110 |
148.500 |
H0640 – KTM – 970 |
Honda Future II, Honda Future Neo, Honda Future Neo FI |
149.050 |
H0640 – KWW – E00 |
Honda Wave 110 |
159.500 |
H0640 – KYZ – 900 |
Honda Fuuture |
187.000 |
Giá bánh răng xe máy Honda |
||
23801 – KTM – 900 |
Future, Wave 110S, Wave 110RS, Wave 110 RSX |
21.450 |
23801 – KTL – 780 |
Wave RS, Wave S, Wave RSX, Wave RSV, Wave Alpha |
24.310 |
23801 – KRS – 860 |
Wave Alpha, Dream, Future I |
25.300 |
41201 – KTM – 970 |
Future Neo, Future FI, Future X |
73.040 |
41201 – KTTL – 640 |
Wave RS, Wave S, Wave RSX, Wave RSV, Wave Alpha |
77.660 |
41201 – KRS – 860 |
Wave Alpha, Dream, Future I |
83.490 |
Nguồn: Honda Việt Nam
Vzone.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
TRÊN