Bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1 Bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2Bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG Bảng các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất 2

Ngày nay, chữ số La Mã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Vì vậy, Vzonetrong bài viết này sẽ chia sẻ đến bạn Chữ số La mã từ 1 đến 100 và cách viết hay nhất. Hãy theo dõi để có thể đọc và sử dụng những chữ số La Mã này một cách an toàn.

Bảng có chữ số La mã

Cách tốt nhất để viết chữ số La Mã

Cách đọc và viết chữ số La Mã không khó vì nó có quy luật chung. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn nắm được cách viết chữ số La Mã từ 1 đến 100 chuẩn nhất.

Trong dãy số La Mã, có 7 số cơ bản cần nhớ:

  • I = 1
  • V = 5
  • X = 10
  • L = 50
  • C = 100
  • D = 500
  • M = 1000

Một số nguyên tắc cần nhớ:

  1. Các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá 3 lần mỗi phép tính.
  2. Các chữ số V, L và D chỉ có thể xuất hiện một lần
  3. Chữ số cơ bản, được lặp lại 2 hoặc 3 lần, biểu thị giá trị 2 hoặc 3.
  4. Viết chữ số La mã là phải cộng, trừ trái, tức là số viết thêm vào bên phải là số cộng (nhỏ hơn chữ số gốc) và nhất định không quá 3 lần số đó.
  5. Các số được viết bên trái thường là số bị trừ, tức là trừ số ban đầu ở bên trái sẽ cho giá trị của phép tính. Tất nhiên, số bên trái phải nhỏ hơn số ban đầu thì bạn mới có thể thực hiện phép tính.
  6. Khi bạn sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M và các nhóm số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết các chữ số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm số theo thứ tự giảm dần.

Ví dụ 1 (quy tắc 1, 2, 3):

  • I = 1; II = 2; III = 3
  • X = 10; XX = 20; XXX = 30
  • C = 100; CC = 200; CCC = 300
  • M = 1000; MM = 2000; MMM = 3000

Ví dụ 2 (Quy tắc 4, cộng phải, trừ trái):

  • V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
  • Nếu viết: VIIII = 9 (sai), đúng sẽ là IX = 9
  • L = 50; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80
  • C = 100; CX = 110; CV = 105
  • 2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII

Ví dụ 3 (nguyên tắc 5):

  • Số 4 (4 = 5-1) được viết là IV
  • Số 9 (9 = 10-1) Viết IX
  • Số 40 = XL; + số 90 = XC
  • Số 400 = CD; + số 900 = CM
  • MCMLXXXIV = 1984
  • MMXIX = 2019

Ví dụ 4 (nguyên tắc 6):

MCMXCIX = một nghìn chín trăm chín mươi chín.

Bảng có chữ số La mã

Hướng dẫn đọc số La Mã

Khi đọc các chữ số La Mã, hãy tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số rơi xuống để ta nhận biết được chữ số và nhóm chữ số từ hàng nghìn trước đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị (giống như cách đọc số tự nhiên).

Ví dụ:

Số: 2222 = MMCCXXII: Hàng nghìn: MM = 2000; hàng trăm: CC = 200; tiere: XX = 20; đơn vị: II = 2. Đọc là: Hai nghìn hai trăm hai mươi hai.

Ghi chú:

  • Chỉ tôi mới có thể đi trước V hoặc X.
  • X được phép đến trước L hoặc C
  • C chỉ có thể đến trước D hoặc M
  • Đối với các số lớn hơn (4000 trở lên), dấu gạch ngang được đặt trên đầu số ban đầu để biểu thị phép nhân với 1000
  • Đối với những số rất lớn, thường không có dạng đồng nhất, mặc dù đôi khi hai dấu gạch dưới hoặc một dấu gạch dưới được sử dụng để biểu thị phép nhân với 1.000.000. Điều này có nghĩa là X được gạch dưới (X) là mười triệu
  • Chữ số La mã không có số 0

Bảng có chữ số La Mã từ 1 đến 100

1 = tôi

26 = XXVI

51 = LI

76 = LXXVI

2 = II

27 = XXVII

52 = LII

77 = LXXVII

3 = III

28 = XXVIII

53 = LIII

78 = LXXVIII

4 = IV

29 = XXIX

54 = LIV

79 = LXXIX

5 = VẼ

30 = XXX

55 = LV

80 = LXXX

6 = VI

31 = XXXI

56 = LVI

81 = LXXXI

7 = VII

32 = XXXII

57 = LVII

82 = LXXXII

8 = VIII

33 = XXXIII

58 = LVIII

83 = LXXXIII

9 = IX

34 = XXXIV

59 = LIX

84 = LXXXIV

10 = X

35 = XXXV

60 = LX

85 = LXXXV

11 = XI

36 = XXXVI

61 = LXI

86 = LXXXVI

12 = XII

37 = XXXVII

62 = LXII

87 = LXXXVII

13 = XIII

38 = XXXVIII

63 = LXIII

NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. = LXXXVIII

14 = XIV

39 = XXXIX

64 = LXIV

89 = LXXXIX

15 = XV

40 = XL

65 = LXV

90 = XC

16 = XVI

41 = XLI

66 = LXVI

91 = XCI

17 = XVII

42 = XLII

67 = LXVII

92 = XCII

18 = XVIII

43 = XLIII

68 = LXVIII

93 = XCIII

19 = XIX

44 = XLIV

69 = LXIX

94 = XCIV

20 = XX

45 = XLV

70 = LXX

95 = XCV

21 = XXI

46 = XLVI

71 = LXXI

96 = XCVI

22 = XXII

47 = XLVII

72 = LXXII

97 = XCVII

23 = XXIII

48 = XLVIII

73 = LXXIII

98 = XXVIII

24 = XXIV

49 = XLIX

74 = LXXIV

99 = XCIX

25 = XXV

50 = LỖI

75 = LXXV

100 = C

Trên đây là bảng đánh số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết chuẩn nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn. Xin cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết.

>>> Có thể bạn quan tâm: