150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp

150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp 1

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1 150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp 3

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG 150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp 3

Như các bạn đã biết AutoCad là phần mềm hỗ trợ thiết kế, xử lý và vẽ kỹ thuật, nó được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Theo thống kê, có đến 90% người sử dụng AutoCad để thiết kế và tạo bản vẽ kỹ thuật (vector 2D hoặc bề mặt 3D). Cũng giống như Photoshop, trong phần mềm AutoCad có rất nhiều phím tắt và lệnh giúp cho việc sử dụng trở nên nhanh chóng, tiện lợi và chuyên nghiệp hơn.

Đối với phần mềm kỹ thuật như thế này mà bạn không sử dụng các lệnh và phím tắt (Hotkey) thì nó thực sự quá nghiệp dư, tốn thời gian và khó xử lý. Vì vậy, trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt có trong AutoCad và tất cả các lệnh có trong phần mềm AutoCad để các bạn tiện tìm kiếm và sử dụng.

toan-bo-phim-tat-valenh-in-autocad-1-min

Đọc thêm:

  • 90 Phím tắt Bàn phím Photoshop Bạn Cần biết!
  • Tổng hợp các phím tắt hữu ích nhất trên bàn phím Excel mà bạn cần biết
  • Các phím tắt hữu ích nhất trên Windows 8 / 8.1 – Phím nóng

45 phím tắt AutoCad bạn cần biết

STT PHÍM NGẮN MỘT CHỨC NĂNG
đầu tiên CTRL + O Mở bản vẽ có sẵn trong máy
2 Ctrl + FEMALE Tạo một bản vẽ mới
3 CTRL + P Mở hộp thoại in
4 Ctrl + SẼ Lưu bản vẽ
5 CTRL + Q Lối ra
6 CTRL + A Chọn tất cả các đối tượng
7 CTRL + Sao chép đối tượng
số 8 Ctrl + VẼ Dán đối tượng
9 Ctrl + Y Làm lại hành động cuối cùng
Mười CTRL + X cắt vật thể
11 CTRL + Z Hoàn tác hành động cuối cùng
thứ mười hai Ctrl + DỄ DÀNG Thay đổi chế độ điều phối hiển thị
13 CTRL + F Bật / tắt chế độ chụp nhanh điểm nhanh
14 Ctrl + GỖ Bật / tắt màn hình lưới
15 Ctrl + Tên Bật / tắt chế độ chọn nhóm
16 Ctrl + Shift + CLOUD Sao chép vào khay nhớ tạm với dữ liệu
17 Ctrl + Shift + VẼ Dán dữ liệu vào các khối
18 Ctrl + Shift + Tab Chuyển sang bản vẽ trước
19 Ctrl + Shift + Tên Bật / tắt tất cả các công cụ trên màn hình
20 Ctrl + Shift + I Bật / tắt điểm hạn chế trên đối tượng
21 Ctrl + Xuống trang Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại
22 Ctrl + Trang lên Chuyển sang tab trước trong bản vẽ hiện tại
23 Ctrl + Tab Chuyển đổi giữa các tab
24 CTRL +[[[[ Hủy đơn hàng hiện tại
25 thoát Hủy đơn hàng hiện tại
26 CTRL + 0 Làm sạch màn hình
27 CTRL + 1 Kích hoạt thuộc tính đối tượng
28 CTRL + 2 Bật / tắt cửa sổ Trung tâm thiết kế
29 CTRL + 3 Bật / tắt cửa bảng công cụ
30 CTRL + 4 Bật / tắt cửa sổ Bảng màu
ba mươi mốt CTRL + 6 Bật / tắt cửa sổ liên kết đến tệp bản vẽ gốc.
32 CTRL + 7 Bật / tắt cửa sổ Trình quản lý tập hợp đánh dấu
33 CTRL + 8 Bật máy tính nhanh chóng
34 CTRL + 9 Bật / tắt cửa sổ lệnh
35 F1 Bật / tắt cửa sổ trợ giúp
36 F2 Bật / tắt cửa sổ lịch sử lệnh
37 F3 Bật / tắt chế độ chụp nhanh điểm nhanh
38 F4 Bật / tắt chế độ chụp nhanh 3D
39 F6 UCS. bật / tắt hệ thống tọa độ người dùng
40 F7 Bật / tắt màn hình lưới
41 F8 Bật / tắt sửa chữa đường dọc và ngang
42 F9 Bật / tắt chế độ chụp điểm chính xác
43 F10 Chế độ theo dõi cực bật / tắt
44 F11 Bật / tắt tính năng chụp đối tượng
45 F12 Bật / tắt chế độ hiển thị cài đặt con trỏ chuột đầu vào động

Tổng hợp 90 câu lệnh khi sử dụng AutoCad

STT ĐƠN HÀNG HỌ VÀ TÊN NHỮNG NHIỆM VỤ CHÍNH
đầu tiên MỘT CÁI NƠ Lệnh vẽ vòng cung trong AutoCad
2 AA VÙNG ĐẤT Lệnh tính diện tích và chu vi
3 AL CĂN CHỈNH Lệnh di chuyển, xoay hoặc chia tỷ lệ
4 AR TRIỂN KHAI Lệnh sao chép các đối tượng trong bảng trong bản vẽ 2D
5 TẠI ATDEF Định nghĩa thuộc tính
6 ĂN THAM DỰ Lệnh thay đổi thuộc tính khối
7 TẨY ĐỂ NGĂN CHẶN Lệnh tạo khối
số 8 BO FRONTIER Lệnh tạo polyline khép kín
9 BR TẠM NGỪNG Lệnh cắt một phần của đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.
Mười VÒNG TRÒN Lệnh vẽ một vòng tròn
11 CHỈ MỘT TÍNH CHẤT Điều chỉnh thuộc tính đối tượng
thứ mười hai BỐ Gọt cạnh xiên Lệnh vát mép
13 CO, PC SAO CHÉP Lệnh sao chép đối tượng.
14 DỄ KÍCH THƯỚC KIỂU DÁNG Lệnh này được sử dụng để tạo kiểu cho các kích thước.
15 DAL DIMALIGNED Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.
16 DAN DIMANGULAR Lệnh ghi kích thước các góc.
17 DBA DIMBASELINE Lệnh kích thước song song.
18 COD DIMCONTINUE Lệnh ghi kích thước nối tiếp.
19 DDI ĐƯỜNG KÍNH Lệnh ghi kích thước đường kính.
20 DED DIMEDIT Lệnh thay đổi kích thước.
21 DI QUẬN Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
22 DIV CHIA RA Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
23 IDD DIMLINEAR Nhập kích thước dọc hoặc ngang
24 LÀM BÁNH VÒNG Lệnh vẽ một chiếc khăn.
25 VÀNG DIMORDONNE Tọa độ điểm
26 DRA DIMRADIU Lệnh ghi kích thước bán kính.
27 DT DTEXT viết văn bản
28 E ĐỂ XÓA Lệnh xóa một đối tượng.
29 CỦA DDEDIT Sửa kích thước
30 EL ELLIPSE Vẽ một hình elip.
ba mươi mốt VÍ DỤ ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC MẪU Lệnh kéo giãn đối tượng.
32 LỐI RA RỜI BỎ Thoát khỏi chương trình.
33 EXT HẠN CHẾ Tạo khối từ hình dạng 2D
34 F NET Tạo Góc tròn / Góc tròn.
35 FI ĐÃ LỌC Chọn đối tượng theo thuộc tính
36 H CHỈ BHATCH / HATCH Lệnh vẽ mặt cắt
37 ANH TA HATCHEDIT phần sửa chữa
38 ĐIỂM MẠNH GIẤU Tạo lại mô hình 3D với các đường ẩn
39 tôi CHÈN Chèn khối / Chỉnh sửa khối đã chèn
40 ẤN TƯỢNG INTERSEC Tạo giao điểm của hai đối tượng.
41 ĐẾN ƯU ĐÃI ĐƯỜNG KẺ Lệnh vẽ đoạn thẳng.
42 CÁC NẰM XUỐNG Tạo một lớp và các thuộc tính của nó / Sửa đổi các thuộc tính của lớp
43 CÁC TRƯỞNG Tạo liên kết chú thích
44 LEN GIA HẠN Kéo dài / rút ngắn đối tượng đến độ dài nhất định
45 L.W. ÁNH SÁNG Khai báo hoặc sửa đổi độ dày của đường
46 LO LẮNG SẮP XẾP Tạo bố cục
47 LT LOẠI ĐƯỜNG Hiển thị hộp thoại để tạo và xác định kiểu đường
48 NÓ LÀ QUY MÔ LT Đặt định dạng hình ảnh
49 Hoa Kỳ DI CHUYỂN Lệnh di chuyển đối tượng đã chọn
50 MA MATCHPROP Sao chép thuộc tính của một đối tượng sang một hoặc nhiều đối tượng khác
51 TINH THẦN GƯƠNG Lệnh để có được đối xứng xung quanh một trục.
52 ML MLINE Tạo các đường thẳng song song.
53 MO TÍNH CHẤT Sửa đổi thuộc tính.
54 SPACEM Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
55 MT TEXTEMT Tạo một đoạn văn bản.
56 MV MVIEW Tạo một cửa sổ động.
57 O LỖ HỔNG Lệnh sao chép song song.
58 P BẾP Di chuyển toàn bộ bản vẽ / Di chuyển toàn bộ bản vẽ từ điểm một đến điểm 2
59 PE PEDIT Chỉnh sửa polylines.
60 PL PLINY Lệnh vẽ một đường đa giác.
61 Đơn đặt hàng BIỂU THỊ Vẽ các dấu chấm.
62 POL POLYGON Vẽ một đa giác đều.
63 PS PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
64 RẺ VẼ LẠI Làm mới màn hình
65 GHI RECTANGLE Vẽ một hình chữ nhật
66 ĐĂNG KÝ VÙNG ĐẤT Tạo một miền
67 TÒA THÁP XOAY Tạo khối 3D xoay
68 HOẶC XOAY Xoay các đối tượng đã chọn xung quanh một điểm
69 RR TRỞ VỀ Giới thiệu vật liệu, cây trồng, đèn chiếu sáng, v.v.
70 S CHỈ CẮT Kéo dài / thu nhỏ / nối các đối tượng
71 CS TRÈO Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
72 SHA BÓNG Tạo bóng các đối tượng 3D
73 SL LÁT CẮT Cắt khối 3D
74 VÌ THẾ CỨNG Tạo polyline có thể lấp đầy
75 SPL SPLINE Vẽ bất kỳ đường cong nào
76 EPS SPLINEEDIT Sửa đổi spline.
77 ST PHONG CÁCH Tạo các kiểu văn bản.
78 SU TRỪ Phép trừ khối
79 HÀNG TRIỆU TEXTEMT Tạo một đoạn văn bản
80 ĐỘ DÀY Tạo độ dày đối tượng
81 ĐKTC TORUS Vẽ Xuyên
82 BỌN TRẺ TRÌNH BÀY Cắt đối tượng
83 UN CÁC ĐƠN VỊ Đặt đơn vị bản vẽ
84 United LIÊN HIỆP Thêm khối lượng
85 Phó Tổng Thống DDVPOINT Đặt hướng xem thành 3 hướng
86 CHÚNG TÔI GÓC Vẽ ngóc ngách
87 X PHÁT NỔ Sự bùng nổ đối tượng
NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY. tia X XREF Tham chiếu bên ngoài đến tệp bản vẽ
89 Z THU PHÓNG Phóng to thu nhỏ
Lời khuyên: Để tạo các phím tắt của riêng mình, bạn có thể vào menu Công cụ => chọn Cá nhân hóaThay đổi cài đặt chương trình Xin vui lòng !

Phần kết

Vâng, đó là cách tôi vừa chia sẻ với bạn tất cả các lệnh trong AutoCad và tất cả các phím nóng của phần mềm này đã có.

Trên mạng cũng có nhiều bạn chia sẻ nhưng không gộp chung vào một tin nhắn nên có thể bạn sẽ khó theo dõi. Nếu bạn học và thường xuyên phải làm việc với AutoCad thì hãy bookmark lại bài viết này để thuận tiện hơn trong quá trình học tập / làm việc.

Mình hi vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn, chúc các bạn may mắn!

Kiên Nguyễn: Tổng hợp

Bài viết đạt được: 4,6 / 5 sao – (Có 35 lượt đánh giá)